Đọc nhanh: 访 (phỏng.phóng). Ý nghĩa là: thăm; viếng, điều tra; tìm hiểu; phỏng vấn, tư vấn; tham khảo ý kiến. Ví dụ : - 他今天要访一位老朋友。 Hôm nay anh ấy sẽ thăm một người bạn cũ.. - 我们每年都会访祖母。 Chúng tôi mỗi năm đều thăm bà.. - 校长来访我们的班级。 Hiệu trưởng đến thăm lớp của chúng tôi.
访 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thăm; viếng
拜访;探望
- 他 今天 要访 一位 老朋友
- Hôm nay anh ấy sẽ thăm một người bạn cũ.
- 我们 每年 都 会访 祖母
- Chúng tôi mỗi năm đều thăm bà.
- 校长 来访 我们 的 班级
- Hiệu trưởng đến thăm lớp của chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. điều tra; tìm hiểu; phỏng vấn
向人调查打听;探寻
- 记者 访 了 几位 目击者
- Phóng viên đã phỏng vấn một số nhân chứng.
- 记者 来访 调查 真相
- Phóng viên đến điều tra sự thật.
- 他 在 乡村 访 了 许多 老百姓
- Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. tư vấn; tham khảo ý kiến
征求意见;咨询
- 他 经常 向 专家 访 意见
- Anh ấy thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.
- 她 去 公司 访 客户 的 反馈
- Cô ấy đến công ty để tư vấn phản hồi từ khách hàng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 访
✪ 1. 访 + Tân ngữ
Thăm ai; thăm cái gì
- 我们 明天 去访 朋友
- Chúng tôi sẽ đi thăm bạn bè vào ngày mai.
- 她 来访 我 的 公司
- Cô ấy đến thăm công ty của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访
- 他 拜访 先祖 冢
- Anh ấy thăm mộ tổ tiên.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 他 正在 采访 当地 居民
- Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.
- 他 在 采访 中 亮相 了 态度
- Anh ấy đã thể hiện thái độ trong cuộc phỏng vấn.
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
- 他 热情 地 欢迎 来访者
- Anh ấy nhiệt tình chào đón du khách.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
访›