Đọc nhanh: 仿丝薄棉布 (phỏng ty bạc miên bố). Ý nghĩa là: Vải bông ánh lụa.
仿丝薄棉布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vải bông ánh lụa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿丝薄棉布
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 蚕丝 可以 用来 织布
- Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 这个 工厂 主要 纺织 棉布
- Nhà máy này chủ yếu dệt vải bông.
- 蜘蛛 的 丝 为什么 不能 织布
- tơ nhện tại sao không thể dệt vải?
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 这是 一块 优质 的 棉布
- Đây là một miếng vải bông chất lượng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
仿›
布›
棉›
薄›