Đọc nhanh: 任劳 (nhâm lao). Ý nghĩa là: chịu mệt nhọc; chịu oán trách; nhẫn nhục chịu khó。做事不辭勞苦,不怕別人埋怨。, chịu phiền.
任劳 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu mệt nhọc; chịu oán trách; nhẫn nhục chịu khó。做事不辭勞苦,不怕別人埋怨。
✪ 2. chịu phiền
做事不辞劳苦, 不怕别人埋怨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任劳
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 不劳 不 获
- không làm mà hưởng
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 我们 需要 任劳任怨 , 埋头苦干 的 人
- Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 这种 任劳任怨 的 工作 态度 是 值得 我们 学习 的
- Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
劳›