Đọc nhanh: 任怨 (nhâm oán). Ý nghĩa là: anh ấy có lúc không bỏ được tính trẻ con, có chút sống buông thả..
任怨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh ấy có lúc không bỏ được tính trẻ con, có chút sống buông thả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任怨
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 我们 需要 任劳任怨 , 埋头苦干 的 人
- Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 这种 任劳任怨 的 工作 态度 是 值得 我们 学习 的
- Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
怨›