Đọc nhanh: 任人 (nhâm nhân). Ý nghĩa là: bổ nhiệm (ai đó vào một bài đăng). Ví dụ : - 决不任人欺凌。 Quyết không thể để mặc người làm nhục.
任人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ nhiệm (ai đó vào một bài đăng)
to appoint (sb to a post)
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任人
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
- 他 很 有 责任感 , 这才 是 真正 的 男人
- Anh ấy có tinh thần trách nhiệm cao, đó là phẩm chất của một người đàn ông thực sự.
- 你 是 我 最 爱 的 人 , 我 愿意 为 你 做 任何 事
- Em là người anh yêu nhất, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
任›