以免 yǐmiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ miễn】

Đọc nhanh: 以免 (dĩ miễn). Ý nghĩa là: để cho không, để mà không; để tránh khỏi; để khỏi phải. Ví dụ : - 小心驾驶以免发生事故。 Lái xe cẩn thận để tránh xảy ra tai nạn.. - 请关掉灯以免浪费电。 Hãy tắt đèn để tránh lãng phí điện.. - 我从后门走了以免碰见他。 Tôi đã ra về từ cửa sau để tránh gặp anh ấy.

Ý Nghĩa của "以免" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

以免 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để cho không, để mà không; để tránh khỏi; để khỏi phải

用在下半句话的开头,表示目的是使下文所说的情况不至于发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 驾驶 jiàshǐ 以免 yǐmiǎn 发生 fāshēng 事故 shìgù

    - Lái xe cẩn thận để tránh xảy ra tai nạn.

  • volume volume

    - qǐng 关掉 guāndiào dēng 以免 yǐmiǎn 浪费 làngfèi diàn

    - Hãy tắt đèn để tránh lãng phí điện.

  • volume volume

    - cóng 后门 hòumén zǒu le 以免 yǐmiǎn 碰见 pèngjiàn

    - Tôi đã ra về từ cửa sau để tránh gặp anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以免

✪ 1. ... ..., 以免 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn 以免 yǐmiǎn 发生意外 fāshēngyìwài

    - Bạn nên cẩn thận khi qua đường để tránh tai nạn.

  • volume

    - yòng shǒu 捂住 wǔzhù zuǐ 以免 yǐmiǎn jiào 出声 chūshēng lái

    - Cô ấy dùng tay bịt miệng lại để không hét lên.

So sánh, Phân biệt 以免 với từ khác

✪ 1. 以免 vs 免得

Giải thích:

Giống:
- "以免" và "免得" có nghĩa giống nhau và đều được dùng ở đầu nửa câu sau, nhằm mục đích tránh những điều xấu xảy ra.
Chúng có thể được hoán đổi cho nhau.
Khác:
- "以免" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và "免得" thường được sử dụng trong khẩu ngữ.
- "免得" có thể được dùng "" tu sức ở phía trước, nhưng "以免" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以免

  • volume volume

    - lǒu 裙子 qúnzi 以免 yǐmiǎn 弄湿 nòngshī

    - Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.

  • volume volume

    - yòng shǒu 捂住 wǔzhù zuǐ 以免 yǐmiǎn jiào 出声 chūshēng lái

    - Cô ấy dùng tay bịt miệng lại để không hét lên.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 一来 yīlái 可以 kěyǐ 省力 shěnglì 二来 èrlái 可以 kěyǐ 免去 miǎnqù 麻烦 máfán

    - Anh ấy làm như vậy, một là có thể tiết kiệm sức lực, hai là tránh được phiền phức.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • volume volume

    - 客人 kèrén 可以 kěyǐ 免费 miǎnfèi 使用 shǐyòng 这里 zhèlǐ 附近 fùjìn de 健身 jiànshēn shì

    - Khách hàng có thể sử dụng miễn phí phòng gym gần đó.

  • volume volume

    - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi 以免 yǐmiǎn 临时 línshí 忙乱 mángluàn

    - trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.

  • volume volume

    - cóng 后门 hòumén zǒu le 以免 yǐmiǎn 碰见 pèngjiàn

    - Tôi đã ra về từ cửa sau để tránh gặp anh ấy.

  • - zài mǎn 500 元时 yuánshí 可以 kěyǐ 享受 xiǎngshòu 免邮 miǎnyóu 优惠 yōuhuì

    - Khi mua hàng trên 500 nhân dân tệ, bạn có thể nhận ưu đãi freeship.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao