省得 shěngdé
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh đắc】

Đọc nhanh: 省得 (tỉnh đắc). Ý nghĩa là: tránh; tránh khỏi; để khỏi; cho đỡ; khỏi phải. Ví dụ : - 穿厚一点省得冷。 Mặc dày một chút cho đỡ lạnh.. - 快告诉我吧省得我着急。 Mau nói cho tôi biết, để tôi khỏi sốt ruột.. - 关好门窗省得被偷东西。 Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.

Ý Nghĩa của "省得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

省得 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tránh; tránh khỏi; để khỏi; cho đỡ; khỏi phải

不使发生某种 (不好的) 情况;免得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿厚 chuānhòu 一点 yìdiǎn 省得 shěngde lěng

    - Mặc dày một chút cho đỡ lạnh.

  • volume volume

    - kuài 告诉 gàosù ba 省得 shěngde 着急 zháojí

    - Mau nói cho tôi biết, để tôi khỏi sốt ruột.

  • volume volume

    - guān hǎo 门窗 ménchuāng 省得 shěngde bèi 偷东西 tōudōngxī

    - Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 省得

✪ 1. Mệnh đề biểu thị gợi ý, kiến nghị ,省得 + sự việc không mong muốn

tránh việc gì đó/ cái gì đó không tốt xảy ra.

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 头发 tóufà nòng gàn ba 省得 shěngde 患感冒 huàngǎnmào

    - Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.

  • volume

    - bié 迟到 chídào 省得 shěngde 影响 yǐngxiǎng 大家 dàjiā

    - Đừng đến muộn, để tránh ảnh hưởng mọi người.

So sánh, Phân biệt 省得 với từ khác

✪ 1. 省得 vs 免得

Giải thích:

Giống:
- "省得" và "免得" đều là liên từ, được dùng ở phía trước mệnh đề thứ hai, biểu thị do hành động của câu trước mà tránh được sự việc hoặc tình huống xấu xảy ra hoặc xuất hiện ở câu sau.
Khác:
- Bởi vì từ "" trong "省得" nó có nghĩa là tiết kiệm, và "" trong "免得" có nghĩa là tránh, nên vẫn có sự khác biệt nhỏ trong cách sử dụng.
- Khi nhấn mạnh tiết kiệm, tốt hơn là sử dụng "省得".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省得

  • volume volume

    - 河南省 hénánshěng yīn 黄河 huánghé ér 得名 démíng

    - Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 头发 tóufà nòng gàn ba 省得 shěngde 患感冒 huàngǎnmào

    - Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.

  • volume volume

    - 当然 dāngrán shì jiào yūn le shěng de xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng gǎo 我们 wǒmen 中途 zhōngtú ér fèi

    - đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ

  • volume volume

    - 醉得 zuìdé 不省人事 bùxǐngrénshì

    - Say đến bất tỉnh nhân sự.

  • volume volume

    - zhe 电筒 diàntǒng 省得 shěngde zǒu 黑道 hēidào

    - cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 准备 zhǔnbèi hǎo 省得 shěngde 临时 línshí 着急 zháojí

    - Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.

  • volume volume

    - 伙食费 huǒshífèi 太高 tàigāo le xiǎng 办法 bànfǎ shěng 一点 yìdiǎn

    - Tiền ăn quá cao rồi, phải nghĩ cách tiết kiệm một chút.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 活干 huógàn 省心 shěngxīn

    - Công việc hôm nay làm không tốn sức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao