Đọc nhanh: 以期 (dĩ kì). Ý nghĩa là: để (đặt ở đầu nửa câu sau, để diễn tả mục đích, hy vọng đạt được của câu trước.). Ví dụ : - 再接再励,以期全胜。 không ngừng cố gắng, để đi đến thắng lợi hoàn toàn.
以期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để (đặt ở đầu nửa câu sau, để diễn tả mục đích, hy vọng đạt được của câu trước.)
用在下半句话的开头,表示下文是前半句所说希望达到的目的
- 再接再励 , 以期 全胜
- không ngừng cố gắng, để đi đến thắng lợi hoàn toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以期
- 学费 可以 分期付款
- Học phí có thể trả theo kỳ.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 再接再励 , 以期 全胜
- không ngừng cố gắng, để đi đến thắng lợi hoàn toàn.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
- 我们 需要 确认 您 的 离店 日期 , 以便 安排 清洁 服务
- Chúng tôi cần xác nhận thời gian rời khách sạn của bạn để sắp xếp dịch vụ dọn dẹp
- 财务 规划 可以 帮助 你 实现 长期 目标
- Kế hoạch tài chính có thể giúp bạn đạt được mục tiêu dài hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
期›