Đọc nhanh: 代数学基本定理 (đại số học cơ bổn định lí). Ý nghĩa là: định lý cơ bản của đại số (mọi đa thức đều có một căn phức).
代数学基本定理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định lý cơ bản của đại số (mọi đa thức đều có một căn phức)
fundamental theorem of algebra (every polynomial has a complex root)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代数学基本定理
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 我们 应该 学习 基本 的 礼仪
- Chúng ta nên học những lễ nghi cơ bản.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 学习 代数 很 容易
- Học đại số rất dễ dàng.
- 你 要 理解 基本 的 概念
- Bạn cần hiểu khái niệm cơ bản.
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
基›
学›
定›
数›
本›
理›