代理 dàilǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đại lí】

Đọc nhanh: 代理 (đại lí). Ý nghĩa là: quyền; thay mặt (tạm thời thay thế một chức vụ nào đó); lâm thời, thay mặt; đại diện; đại lý. Ví dụ : - 代理厂长。 quyền xưởng trưởng.. - 局长职务暂时由老王代理。 Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.. - 这位新的临时代理总裁有极有主见的名声。 Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.

Ý Nghĩa của "代理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

代理 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quyền; thay mặt (tạm thời thay thế một chức vụ nào đó); lâm thời

暂时代人担任某单位的负责职务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 代理 dàilǐ 厂长 chǎngzhǎng

    - quyền xưởng trưởng.

  • volume volume

    - 局长 júzhǎng 职务 zhíwù 暂时 zànshí yóu 老王 lǎowáng 代理 dàilǐ

    - Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi xīn de 临时 línshí 代理 dàilǐ 总裁 zǒngcái yǒu yǒu 主见 zhǔjiàn de 名声 míngshēng

    - Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thay mặt; đại diện; đại lý

受当事人委托,代表他进行某种活动,如贸易、诉讼、纳税、签订合同等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诉讼 sùsòng 事宜 shìyí yóu 法律顾问 fǎlǜgùwèn 代理 dàilǐ

    - Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 亲自 qīnzì 投票 tóupiào huò qǐng rén 代理 dàilǐ

    - Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc mời người đại diện.

So sánh, Phân biệt 代理 với từ khác

✪ 1. 代办 vs 代理

Giải thích:

Động từ "代理" có thể đi kèm với kiêm ngữ, "代办" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代理

  • volume volume

    - 他代 tādài 经理 jīnglǐ 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.

  • volume volume

    - yào yòng 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 货运 huòyùn 代理商 dàilǐshāng ma

    - Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?

  • volume volume

    - 诉讼 sùsòng 事宜 shìyí yóu 法律顾问 fǎlǜgùwèn 代理 dàilǐ

    - Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.

  • volume volume

    - zài 英国 yīngguó 女王 nǚwáng shì 君主 jūnzhǔ ér 治理 zhìlǐ 国家 guójiā de 却是 quèshì 民选 mínxuǎn de 代表 dàibiǎo

    - Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.

  • volume volume

    - 局长 júzhǎng 职务 zhíwù 暂时 zànshí yóu 老王 lǎowáng 代理 dàilǐ

    - Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.

  • volume volume

    - cóng 代理 dàilǐ 晋升为 jìnshēngwèi 课长 kèzhǎng

    - Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū 理所当然 lǐsuǒdāngrán 认为 rènwéi 应当 yīngdāng 作为 zuòwéi 代表 dàibiǎo 发言 fāyán

    - Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 独家代理 dújiādàilǐ 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn

    - Công ty chúng tôi phân phối độc quyền sản phẩm này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao