Đọc nhanh: 代理 (đại lí). Ý nghĩa là: quyền; thay mặt (tạm thời thay thế một chức vụ nào đó); lâm thời, thay mặt; đại diện; đại lý. Ví dụ : - 代理厂长。 quyền xưởng trưởng.. - 局长职务暂时由老王代理。 Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.. - 这位新的临时代理总裁有极有主见的名声。 Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
代理 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyền; thay mặt (tạm thời thay thế một chức vụ nào đó); lâm thời
暂时代人担任某单位的负责职务
- 代理 厂长
- quyền xưởng trưởng.
- 局长 职务 暂时 由 老王 代理
- Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thay mặt; đại diện; đại lý
受当事人委托,代表他进行某种活动,如贸易、诉讼、纳税、签订合同等
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 你 可以 亲自 投票 或 请 人 代理
- Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc mời người đại diện.
So sánh, Phân biệt 代理 với từ khác
✪ 1. 代办 vs 代理
Động từ "代理" có thể đi kèm với kiêm ngữ, "代办" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代理
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 你 要 用 我们 公司 的 货运 代理商 吗 ?
- Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 局长 职务 暂时 由 老王 代理
- Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 我们 公司 独家代理 这种 产品
- Công ty chúng tôi phân phối độc quyền sản phẩm này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
理›