Đọc nhanh: 代课 (đại khoá). Ý nghĩa là: dạy thay; dạy thế; dạy hộ. Ví dụ : - 代课教师 giáo viên dạy thay.. - 王老师病了,由李老师代课。 thầy Vương bệnh rồi, thầy Lý sẽ dạy thay.
代课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy thay; dạy thế; dạy hộ
代替别人讲课
- 代课 教师
- giáo viên dạy thay.
- 王老师 病 了 , 由 李老师 代课
- thầy Vương bệnh rồi, thầy Lý sẽ dạy thay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代课
- 代课 教师
- giáo viên dạy thay.
- 由于 课长 突然 辞职 , 我 成为 课长 代理
- Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.
- 王老师 病 了 , 由 李老师 代课
- thầy Vương bệnh rồi, thầy Lý sẽ dạy thay.
- 校长 三顾茅庐 诚恳 地 邀请 爷爷 再返 学校 代课
- Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
- 这节 课 讲 的 是 一种 古代 的 汉字 字体 , 叫做 小篆
- Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
- 王老师 代 她 给 学生上课
- Thầy Vương thay cô ấy dạy học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
课›