价值 jiàzhí
volume volume

Từ hán việt: 【giá trị】

Đọc nhanh: 价值 (giá trị). Ý nghĩa là: giá trị (hàng hoá), giá trị (tích cực). Ví dụ : - 它的价值比我想的高多了。 Giá trị của nó cao hơn tôi nghĩ.. - 这件艺术品的价值很高。 Giá trị của tác phẩm nghệ thuật này rất cao.. - 每个人都有自己的价值。 Mỗi người đều có giá trị riêng của mình.

Ý Nghĩa của "价值" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

价值 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giá trị (hàng hoá)

凝结在商品中的社会必要劳动

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 价值 jiàzhí xiǎng de gāo duō le

    - Giá trị của nó cao hơn tôi nghĩ.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 艺术品 yìshùpǐn de 价值 jiàzhí hěn gāo

    - Giá trị của tác phẩm nghệ thuật này rất cao.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 价值 jiàzhí

    - Mỗi người đều có giá trị riêng của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. giá trị (tích cực)

积极作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 资料 zīliào hěn yǒu 保存 bǎocún 价值 jiàzhí

    - Những tư liệu này có giá trị bảo tồn rất lớn.

  • volume volume

    - 椰子汁 yēzizhī 没什么 méishíme 营养价值 yíngyǎngjiàzhí

    - Nước dừa có ít giá trị dinh dưỡng.

  • volume volume

    - 知识 zhīshí de 价值 jiàzhí shì 无可替代 wúkětìdài de

    - Giá trị của kiến ​​thức không thể thay thế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价值

  • volume volume

    - 价值 jiàzhí 几何 jǐhé

    - giá bao nhiêu?

  • volume volume

    - 价值 jiàzhí 不赀 bùzī

    - giá trị vô cùng

  • volume volume

    - 价值 jiàzhí 数件 shùjiàn 珍宝 zhēnbǎo

    - Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.

  • volume volume

    - 传统 chuántǒng lěi réng yǒu 价值 jiàzhí

    - Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu de 那些 nèixiē 硬币 yìngbì 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.

  • volume volume

    - rén 活着 huózhe 就要 jiùyào huó chū 自己 zìjǐ de 价值 jiàzhí 碌碌无为 lùlùwúwéi de 一生 yīshēng yǒu 什么 shénme 价值 jiàzhí ne

    - Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā pàn 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū yǒu 价值 jiàzhí

    - Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.

  • volume volume

    - rén de 价值 jiàzhí zài 接受 jiēshòu 诱惑 yòuhuò de 须臾 xūyú bèi 选择 xuǎnzé

    - Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao