Đọc nhanh: 价值 (giá trị). Ý nghĩa là: giá trị (hàng hoá), giá trị (tích cực). Ví dụ : - 它的价值比我想的高多了。 Giá trị của nó cao hơn tôi nghĩ.. - 这件艺术品的价值很高。 Giá trị của tác phẩm nghệ thuật này rất cao.. - 每个人都有自己的价值。 Mỗi người đều có giá trị riêng của mình.
价值 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị (hàng hoá)
凝结在商品中的社会必要劳动
- 它 的 价值 比 我 想 的 高 多 了
- Giá trị của nó cao hơn tôi nghĩ.
- 这件 艺术品 的 价值 很 高
- Giá trị của tác phẩm nghệ thuật này rất cao.
- 每个 人 都 有 自己 的 价值
- Mỗi người đều có giá trị riêng của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giá trị (tích cực)
积极作用
- 这些 资料 很 有 保存 价值
- Những tư liệu này có giá trị bảo tồn rất lớn.
- 椰子汁 没什么 营养价值
- Nước dừa có ít giá trị dinh dưỡng.
- 知识 的 价值 是 无可替代 的
- Giá trị của kiến thức không thể thay thế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价值
- 价值 几何
- giá bao nhiêu?
- 价值 不赀
- giá trị vô cùng
- 其 价值 抵 数件 珍宝
- Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.
- 传统 耒 仍 有 价值
- Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›