Đọc nhanh: 价格 (giá cách). Ý nghĩa là: giá; giá cả; giá tiền. Ví dụ : - 价格已经降了不少。 Giá cả đã giảm khá nhiều.. - 我们需要谈谈价格。 Chúng ta cần thảo luận về giá cả.. - 她对价格不满意。 Cô ấy không hài lòng với giá tiền.
价格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá; giá cả; giá tiền
商品价值的货币表现形式,即商品出售的钱数
- 价格 已经 降 了 不少
- Giá cả đã giảm khá nhiều.
- 我们 需要 谈谈 价格
- Chúng ta cần thảo luận về giá cả.
- 她 对 价格 不 满意
- Cô ấy không hài lòng với giá tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 价格
✪ 1. 价格(+ 的) + Danh từ
"价格" làm định ngữ
- 这件 衣服 的 价格 很 高
- Giá của chiếc áo này rất cao.
- 新车 的 价格 很 合理
- Giá của chiếc xe mới rất hợp lý.
✪ 2. Động từ + 价格
cụm động tân
- 我们 要 调整 价格
- Chúng ta cần điều chỉnh giá.
- 他们 决定 提高 价格
- Họ quyết định tăng giá.
So sánh, Phân biệt 价格 với từ khác
✪ 1. 价格 vs 价钱
Giống:
- "价格" và "价钱" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "价格" dùng trong văn viết, "价钱" dùng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价格
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 他们 固定 了 商品 的 价格
- Họ đã cố định giá của hàng hóa.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 他 在 寻找 价格 实惠 的 旅馆
- Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
格›