现从事工作 xiàn cóngshì gōngzuò
volume volume

Từ hán việt: 【hiện tòng sự công tá】

Đọc nhanh: 现从事工作 (hiện tòng sự công tá). Ý nghĩa là: Công việc hiện tại đang làm.

Ý Nghĩa của "现从事工作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

现从事工作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Công việc hiện tại đang làm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现从事工作

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 营销 yíngxiāo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 保险 bǎoxiǎn 销售 xiāoshòu 工作 gōngzuò

    - Tôi làm công việc bán bảo hiểm.

  • volume volume

    - 谍报员 diébàoyuán ( 从事 cóngshì 谍报 diébào 工作 gōngzuò de rén )

    - nhân viên tình báo.

  • volume volume

    - dāng 医生 yīshēng 之后 zhīhòu 不久 bùjiǔ 改行 gǎiháng 从事 cóngshì 教学 jiāoxué 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 宣传 xuānchuán 工作 gōngzuò

    - Cô ấy tham gia vào công tác tuyên truyền.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 医学 yīxué 研究 yánjiū 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc trong nghiên cứu y học.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 金融 jīnróng 工作 gōngzuò 两年 liǎngnián le

    - Tôi đã làm việc trong lĩnh vực tài chính được hai năm.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 过去 guòqù zài 一块儿 yīkuàier 上学 shàngxué 现在 xiànzài yòu zài 一块儿 yīkuàier 工作 gōngzuò

    - trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao