Đọc nhanh: 欲从事工作 (dục tòng sự công tá). Ý nghĩa là: Công việc mong muốn.
欲从事工作 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công việc mong muốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲从事工作
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 我 从事 保险 销售 工作
- Tôi làm công việc bán bảo hiểm.
- 谍报员 ( 从事 谍报 工作 的 人 )
- nhân viên tình báo.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 她 从事 宣传 工作
- Cô ấy tham gia vào công tác tuyên truyền.
- 她 从事 医学 研究 工作
- Cô ấy làm việc trong nghiên cứu y học.
- 我 从事 金融 工作 两年 了
- Tôi đã làm việc trong lĩnh vực tài chính được hai năm.
- 他 在 工作 中 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
从›
作›
工›
欲›