Đọc nhanh: 日 (nhật.nhựt). Ý nghĩa là: mặt trời; thái dương, Nhật Bản, ngày; ban ngày; buổi sáng. Ví dụ : - 他盯着西边的落日看。 Anh ấy nhìn chằm chằm vào mặt trời lặn phía tây.. - 日从东方缓缓升起。 Mặt trời từ phía đông chầm chậm mọc lên.. - 日本有许多美丽的景点。 Nhật Bản có nhiều cảnh đẹp.
日 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trời; thái dương
太阳
- 他 盯 着 西边 的 落日 看
- Anh ấy nhìn chằm chằm vào mặt trời lặn phía tây.
- 日 从 东方 缓缓 升起
- Mặt trời từ phía đông chầm chậm mọc lên.
✪ 2. Nhật Bản
指日本
- 日本 有 许多 美丽 的 景点
- Nhật Bản có nhiều cảnh đẹp.
- 他 对 日本 的 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
✪ 3. ngày; ban ngày; buổi sáng
白天(跟“夜”相对)
- 我们 去 看 了 日场 电影
- Chúng tôi đi xem phim buổi sáng.
- 这个 城市 的 日 气氛 很 好
- Không khí ban ngày của thành phố này rất tốt.
✪ 4. mỗi ngày; ngày lại ngày
每天;一天天
- 他 日复一日 地 坚持 锻炼
- Anh ấy kiên trì tập thể dục ngày này qua ngày khác.
- 日复一日 , 他 努力 工作
- Ngày qua ngày, anh ấy chăm chỉ làm việc.
✪ 5. ngày (chỉ một ngày đặc biệt)
特指某一天
- 爸爸 生日 那天 很 高兴
- Ngày sinh nhật của bố tôi rất vui.
- 他 的 生日 在 六月
- Sinh nhật của anh ấy vào tháng sáu.
✪ 6. mùa; ngày
泛指某一段时间
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 他 怀念 那年 冬日 的 温暖
- Anh ấy nhớ lại sự ấm áp của ngày đông năm đó.
✪ 7. hôm; ngày (thời gian trái đất quay một vòng)
一昼夜,地球自转一周的时间
- 昨日 发生 了 什么 事 ?
- Hôm qua đã xảy ra chuyện gì?
- 明日 我们 去 爬山 吧
- Ngày mai chúng ta đi leo núi nhé.
日 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày (dùng để tính ngày)
用于计算天数
- 他 三 日子 没 回家
- Anh ấy đã không về nhà ba ngày rồi.
- 这 项目 十日 内 完成
- Dự án này sẽ hoàn thành trong mười ngày.
So sánh, Phân biệt 日 với từ khác
✪ 1. 号 vs 日
Chỉ khi ngày được biểu thị bằng "号" và "日" thì chúng mới có thể thay thế cho nhau và các cách sử dụng khác không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›