Đọc nhanh: 义粟仁浆 (nghĩa túc nhân tương). Ý nghĩa là: của; của cải; tài sản.
义粟仁浆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của; của cải; tài sản
泛指善心人士所施舍的物品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义粟仁浆
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
仁›
浆›
粟›