Đọc nhanh: 顶仁履义 (đính nhân lí nghĩa). Ý nghĩa là: Đội nhân đạp nghĩa, ý nói sống hoàn toàn hợp với nhân nghĩa..
顶仁履义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đội nhân đạp nghĩa, ý nói sống hoàn toàn hợp với nhân nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶仁履义
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
仁›
履›
顶›