Đọc nhanh: 仁人义士 (nhân nhân nghĩa sĩ). Ý nghĩa là: người đàn ông của tầm nhìn, những người có lý tưởng cao cả (thành ngữ).
仁人义士 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đàn ông của tầm nhìn
men of vision
✪ 2. những người có lý tưởng cao cả (thành ngữ)
those with lofty ideals (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁人义士
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 志士仁人
- nhân sĩ tiến bộ
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
人›
仁›
士›