Đọc nhanh: 仁者见仁,智者见智 (nhân giả kiến nhân trí giả kiến trí). Ý nghĩa là: người nhân thấy vậy gọi là nhân, người trí thấy vậy gọi là trí; cùng một vấn đề, mỗi người có cách nhìn nhận đánh giá khác nhau; mỗi người mỗi ý.
仁者见仁,智者见智 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nhân thấy vậy gọi là nhân, người trí thấy vậy gọi là trí; cùng một vấn đề, mỗi người có cách nhìn nhận đánh giá khác nhau; mỗi người mỗi ý
《易经·系辞》:'仁者见之谓之仁,智者见之谓之智'指对同一个问题,个人观察 的角度不同,见解也不相同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁者见仁,智者见智
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 她 是 报社记者 , 见闻 很广
- Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 我 就是 智者
- Tôi là một nhà thông thái.
- 长者 的 意见 很 重要
- Ý kiến của trưởng lão rất quan trọng.
- 她 是 历史 的 见证者
- Cô ấy là nhân chứng của lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
智›
者›
见›