Đọc nhanh: 孟轲 (mạnh kha). Ý nghĩa là: Mạnh Tử 孟子 (c. 372-c. 289), triết gia Nho giáo.
孟轲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạnh Tử 孟子 (c. 372-c. 289), triết gia Nho giáo
Mencius 孟子 (c. 372-c. 289), Confucian philosopher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孟轲
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 孟春 ( 正月 )
- tháng giêng.
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
- 孟良崮
- Mạnh Lương Cố
- 新车 轲 运行 很 顺畅
- Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.
- 孟秋 是 收获 的 季节
- Tháng 7 là mùa thu hoạch.
- 这轲 需要 上点 油
- Trục xe này cần được bôi chút dầu.
- 我姓 孟
- Tớ họ Mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孟›
轲›