Đọc nhanh: 什锦糖果 (thập cẩm đường quả). Ý nghĩa là: Kẹo thập cẩm.
什锦糖果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹo thập cẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什锦糖果
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 你 能 猜出 糖果 的 多少 吗 ?
- Cậu có đoán được có bao nhiêu kẹo không?
- 如果 蛮力 好用 也 没什么 不 对
- Không có gì sai với vũ phu nếu nó hoạt động.
- 后边 那些 苹果 什么 价钱 ?
- Những quả táo ở phía sau giá bao nhiêu?
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
- 你 一切 还好 吗 ? 如果 有 什么 困扰 , 随时 告诉 我
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
什›
果›
糖›
锦›