什锦 shíjǐn
volume volume

Từ hán việt: 【thập cẩm】

Đọc nhanh: 什锦 (thập cẩm). Ý nghĩa là: thập cẩm, món thập cẩm. Ví dụ : - 什锦饼干。 bánh thập cẩm.. - 什锦糖。 kẹo thập cẩm.. - 素什锦。 món chay thập cẩm.

Ý Nghĩa của "什锦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thập cẩm

多种原料制成或多种花样的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 什锦 shíjǐn 饼干 bǐnggàn

    - bánh thập cẩm.

  • volume volume

    - 什锦糖 shíjǐntáng

    - kẹo thập cẩm.

✪ 2. món thập cẩm

多种原料制成或多种花样拼成的食品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 素什锦 sùshíjǐn

    - món chay thập cẩm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什锦

  • volume volume

    - 素什锦 sùshíjǐn

    - món chay thập cẩm.

  • volume volume

    - 这盘 zhèpán cài 配有 pèiyǒu 什锦 shíjǐn 泡菜 pàocài

    - Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.

  • volume volume

    - 晚饭 wǎnfàn chī le 一些 yīxiē 什锦 shíjǐn 泡菜 pàocài 米饭 mǐfàn

    - Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.

  • volume volume

    - 什锦糖 shíjǐntáng

    - kẹo thập cẩm.

  • volume volume

    - 什锦 shíjǐn 饼干 bǐnggàn

    - bánh thập cẩm.

  • volume volume

    - 不拘 bùjū 什么 shénme shì dōu 愿意 yuànyì 做好 zuòhǎo

    - bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 真实 zhēnshí 存在 cúnzài de 蟒蛇 mǎngshé néng 巨大 jùdà dào 什么 shénme 程度 chéngdù

    - Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.

  • volume volume

    - huì 什锦 shíjǐn

    - xào thập cẩm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Cẩm
    • Nét bút:ノ一一一フノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCHAB (重金竹日月)
    • Bảng mã:U+9526
    • Tần suất sử dụng:Cao