Đọc nhanh: 仁心仁术 (nhân tâm nhân thuật). Ý nghĩa là: tấm lòng nhân hậu và khả năng xử sự khéo léo (thành ngữ của Mạnh Tử); từ thiện trong suy nghĩ và hành động.
仁心仁术 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấm lòng nhân hậu và khả năng xử sự khéo léo (thành ngữ của Mạnh Tử); từ thiện trong suy nghĩ và hành động
benevolent heart and skillful execution (idiom, from Mencius); charitable in thought and deed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁心仁术
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 他 醉心于 艺术创作
- Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
⺗›
心›
术›