Đọc nhanh: 什锦饼干 (thập cẩm bính can). Ý nghĩa là: Bánh quy thập cẩm.
什锦饼干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh quy thập cẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什锦饼干
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 他 不 干 了 就 不 干 了 呗 , 这 没什么 了不起 的
- Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.
- 他 在 超市 买 了 一包 饼干
- Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 什么 晒 一天 晒 三天 也 晒 不 干
- Hả, phơi một ngày? phơi ba ngày còn không khô.
- 你 不 好好儿 复习 , 整天 呆 在 家里 干什么
- Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
什›
干›
锦›
饼›