Đọc nhanh: 林子大了,什么鸟都有 (lâm tử đại liễu thập ma điểu đô hữu). Ý nghĩa là: nó cần tất cả các loại (để tạo ra một thế giới) (thành ngữ).
林子大了,什么鸟都有 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nó cần tất cả các loại (để tạo ra một thế giới) (thành ngữ)
it takes all sorts (to make a world) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林子大了,什么鸟都有
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
- 接连 下 了 几天 雨 , 屋子里 什么 都 是 潮呼呼 的
- mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
- 你 有 什么 犯难 的 事 , 可以 给 大家 说 说
- anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.
- 这个 病 没有 什么 大不了 , 吃点 药 就 会 好 的
- bệnh này không có gì đáng lo, uống thuốc sẽ khỏi thôi.
- 没有 啦 , 没什么 大不了 的
- Không có đâu, không có gì to tát đâu.
- 你 是 我 的 一切 , 没有 你 我 什么 都 没有
- Em là tất cả của anh, không có em, anh chẳng có gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
了›
什›
大›
子›
有›
林›
都›
鸟›