Đọc nhanh: 人脉 (nhân mạch). Ý nghĩa là: mối quan hệ; mối quan hệ xã hội. Ví dụ : - 人脉在商业中很重要。 Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.. - 她利用人脉找到了工作。 Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.. - 人脉是成功的关键。 Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.
人脉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mối quan hệ; mối quan hệ xã hội
社会关系; 连接
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 人脉 是 成功 的 关键
- Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人脉
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 人脉 是 成功 的 关键
- Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 医生 在 给 病人 诊脉
- Bác sĩ đang bắt mạch cho bệnh nhân.
- 他们 有着 广泛 的 人脉
- Họ có mối quan hệ rộng rãi.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
脉›