人际 rénjì
volume volume

Từ hán việt: 【nhân tế】

Đọc nhanh: 人际 (nhân tế). Ý nghĩa là: mối quan hệ giữa người với người; mối quan hệ; quan hệ xã hội. Ví dụ : - 他擅长处理人际问题。 Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề liên quan đến quan hệ cá nhân.. - 人际关系很重要。 Quan hệ giữa người với người rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "人际" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

人际 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mối quan hệ giữa người với người; mối quan hệ; quan hệ xã hội

人和人之间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 处理 chǔlǐ 人际 rénjì 问题 wèntí

    - Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề liên quan đến quan hệ cá nhân.

  • volume volume

    - 人际关系 rénjìguānxì hěn 重要 zhòngyào

    - Quan hệ giữa người với người rất quan trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人际

✪ 1. 人际+关系/问题/交流/冲突 ...

Ví dụ:
  • volume

    - 人际 rénjì 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Các vấn đề liên quan đến quan hệ cá nhân rất phức tạp.

  • volume

    - 人际 rénjì 冲突 chōngtū 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人际

  • volume volume

    - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • volume volume

    - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng de 发射 fāshè shì 人类 rénlèi 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng de hāo

    - phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

  • volume volume

    - guāng huì 耍笔杆 shuǎbǐgǎn de rén 碰到 pèngdào 实际 shíjì 问题 wèntí 往往 wǎngwǎng 束手无策 shùshǒuwúcè

    - những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.

  • volume volume

    - 人际关系 rénjìguānxì zhōng 难免 nánmiǎn yǒu 误解 wùjiě

    - Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.

  • volume volume

    - de 人际关系 rénjìguānxì 网络 wǎngluò 广泛 guǎngfàn

    - Mạng lưới quan hệ của anh ấy rất rộng.

  • volume volume

    - rén rén de 分际 fènjì yào 清楚 qīngchu

    - Ranh giới giữa người với người phải rõ ràng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào 接待 jiēdài 一位 yīwèi 特殊 tèshū de 客人 kèrén shì 著名 zhùmíng de 国际 guójì 演员 yǎnyuán

    - Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.

  • volume volume

    - de 人际关系 rénjìguānxì 处理 chǔlǐ hěn hǎo

    - Anh ấy có quan hệ xã hội rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao