Đọc nhanh: 送货上门 (tống hoá thượng môn). Ý nghĩa là: Giao hàng tận nơi. Ví dụ : - 送货上门,不但便利群众,也给商店增加了收入。 Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
送货上门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao hàng tận nơi
把货物送到顾客家里,以方便用户。
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送货上门
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 上等货
- hàng hảo hạng.
- 送货上门
- đưa hàng đến tận nhà người khác.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 他们 在 市场 上 售货
- Họ bán hàng ở chợ.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
货›
送›
门›