Đọc nhanh: 冰炭不言,冷热自明 (băng thán bất ngôn lãnh nhiệt tự minh). Ý nghĩa là: đá hay than, dù nóng hay lạnh đều không cần nói (thành ngữ); (nghĩa bóng) sự chân thành không được diễn tả bằng lời.
冰炭不言,冷热自明 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá hay than, dù nóng hay lạnh đều không cần nói (thành ngữ); (nghĩa bóng) sự chân thành không được diễn tả bằng lời
ice or coals, whether hot or cold goes without saying (idiom); fig. sincerity is not expressed in words
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰炭不言,冷热自明
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 昆明 四季如春 , 不冷不热
- Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.
- 没有 去 女友 家 而 去 了 绯闻 女友 家 关系 自然 不言而明
- Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 明言 着 轻蔑 什么 人 , 并 不是 十足 的 轻蔑
- Nói rõ ràng về một người đang khinh thường không phải là hoàn toàn khinh thường.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
- 秋天 穿 长袖 T恤 刚刚 好 , 不冷 也 不 热
- Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
冰›
冷›
明›
炭›
热›
自›
言›