人琴俱亡 rén qín jù wáng
volume volume

Từ hán việt: 【nhân cầm câu vong】

Đọc nhanh: 人琴俱亡 (nhân cầm câu vong). Ý nghĩa là: cái chết của một người bạn thân, người và đàn luýt đều đã biến mất (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "人琴俱亡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人琴俱亡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái chết của một người bạn thân

death of a close friend

✪ 2. người và đàn luýt đều đã biến mất (thành ngữ)

person and lute have both vanished (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人琴俱亡

  • volume volume

    - 家破人亡 jiāpòrénwáng

    - Tan cửa nát nhà.

  • volume volume

    - rén 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本性 běnxìng 很难 hěnnán 改变 gǎibiàn

    - Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie de 钢琴 gāngqín 弹得 dàndé 非常 fēicháng hǎo 引得 yǐnde 窗外 chuāngwài de rén 纷纷 fēnfēn 侧耳 cèěr 倾听 qīngtīng

    - Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 遇到 yùdào 我军 wǒjūn 进攻 jìngōng 伤亡 shāngwáng 很大 hěndà

    - Địch bị ta tấn công, thương vong rất nặng.

  • volume volume

    - 2015 nián 梅溪 méixī 潭影 tányǐng 截至 jiézhì 目前 mùqián 溺亡 nìwáng 2 rén

    - Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối

  • volume volume

    - zài zhè 关键时刻 guānjiànshíkè rén dōu zǒu le 真是 zhēnshi 乱弹琴 luàntánqín

    - trong thời khắc quan trọng này, người đi đâu hết, thật là hết chỗ nói!

  • volume volume

    - 人生地不熟 rénshēngdìbùshú de 如果 rúguǒ 非礼 fēilǐ 小琴 xiǎoqín 这件 zhèjiàn shì 传出去 chuánchūqù

    - Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.

  • volume volume

    - 俱乐部 jùlèbù de 人员 rényuán yǒu 五十名 wǔshímíng

    - Có năm mươi người trong câu lạc bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+1 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wú
    • Âm hán việt: Vong ,
    • Nét bút:丶一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YV (卜女)
    • Bảng mã:U+4EA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OBMC (人月一金)
    • Bảng mã:U+4FF1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:一一丨一一一丨一ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOIN (一土人戈弓)
    • Bảng mã:U+7434
    • Tần suất sử dụng:Cao