Đọc nhanh: 摩肩擦踵 (ma kiên sát chủng). Ý nghĩa là: chen chúc; sát vào nhau. Ví dụ : - 大街上人来人往,摩肩擦踵,十分热闹。 Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
摩肩擦踵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chen chúc; sát vào nhau
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩肩擦踵
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 冰面 上 的 摩擦力 很小
- Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 摩擦力 可以 让 车 停下来
- Lực ma sát có thể giúp xe dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摩›
擦›
肩›
踵›