Đọc nhanh: 人民广场 (nhân dân quảng trường). Ý nghĩa là: Quảng trường Nhân dân, Thượng Hải.
人民广场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quảng trường Nhân dân, Thượng Hải
People's Square, Shanghai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民广场
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 广场 上 黑压压 的 站 满 了 人
- trên quảng trường người đứng đông nghịt.
- 人流 涌向 广场
- Dòng người đổ về quảng trường.
- 人群 帀 满 了 广场
- Đám đông vây quanh quảng trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
场›
广›
民›