Đọc nhanh: 人民法院 (nhân dân pháp viện). Ý nghĩa là: toà án nhân dân, toà án nhân dân tối cao. Ví dụ : - 最高人民法院 toà án nhân dân tối cao.
人民法院 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toà án nhân dân
中国行使审判权的国家机关,分最高人民法院、地方各级人民法院和专门人民法院
- 最高人民法院
- toà án nhân dân tối cao.
✪ 2. toà án nhân dân tối cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民法院
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 北京人民艺术剧院
- đoàn kịch nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh.
- 讲课人 继续 解释 说 民法 与 刑法 是 不同 的
- Người giảng dạy tiếp tục giải thích rằng Luật dân sự và Luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
- 最高人民法院
- toà án nhân dân tối cao.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
民›
法›
院›