广场 guǎngchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【quảng trường】

Đọc nhanh: 广场 (quảng trường). Ý nghĩa là: quảng trường. Ví dụ : - 我们在广场上散步。 Chúng tôi đi dạo trong quảng trường.. - 这个广场非常美丽。 Quảng trường này vô cùng đẹp.. - 孩子在广场上玩耍。 Bọn trẻ chơi đùa ở quảng trường.

Ý Nghĩa của "广场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

广场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quảng trường

面积广阔的场地,特指城市中的广阔场地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 广场 guǎngchǎng shàng 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo trong quảng trường.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 广场 guǎngchǎng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Quảng trường này vô cùng đẹp.

  • volume volume

    - 孩子 háizi zài 广场 guǎngchǎng shàng 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ chơi đùa ở quảng trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广场

  • volume volume

    - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • volume volume

    - 排长 páizhǎng 命令 mìnglìng 部下 bùxià zài 营房 yíngfáng 广场 guǎngchǎng 集合 jíhé

    - Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.

  • volume volume

    - 人流 rénliú 涌向 yǒngxiàng 广场 guǎngchǎng

    - Dòng người đổ về quảng trường.

  • volume volume

    - 人们 rénmen cháo 广场 guǎngchǎng 聚集 jùjí

    - Mọi người tụ tập về phía quảng trường.

  • volume volume

    - 不尽 bùjìn de 人流 rénliú 涌向 yǒngxiàng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng

    - dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 广场 guǎngchǎng 集合 jíhé

    - Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 广播 guǎngbō 一场 yīchǎng 音乐会 yīnyuèhuì

    - Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.

  • volume volume

    - 人群 rénqún mǎn le 广场 guǎngchǎng

    - Đám đông vây quanh quảng trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao