Đọc nhanh: 广场 (quảng trường). Ý nghĩa là: quảng trường. Ví dụ : - 我们在广场上散步。 Chúng tôi đi dạo trong quảng trường.. - 这个广场非常美丽。 Quảng trường này vô cùng đẹp.. - 孩子在广场上玩耍。 Bọn trẻ chơi đùa ở quảng trường.
广场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quảng trường
面积广阔的场地,特指城市中的广阔场地
- 我们 在 广场 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trong quảng trường.
- 这个 广场 非常 美丽
- Quảng trường này vô cùng đẹp.
- 孩子 在 广场 上 玩耍
- Bọn trẻ chơi đùa ở quảng trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广场
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 人流 涌向 广场
- Dòng người đổ về quảng trường.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 他们 计划 广播 一场 音乐会
- Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.
- 人群 帀 满 了 广场
- Đám đông vây quanh quảng trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
广›