Đọc nhanh: 人民性 (nhân dân tính). Ý nghĩa là: tính nhân dân. Ví dụ : - 文艺作品的人民性。 Tính chất nhân dân trong tác phẩm văn nghệ.
人民性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính nhân dân
文艺作品中对人民大众的生活、思想、情感、愿望的反映
- 文艺作品 的 人民性
- Tính chất nhân dân trong tác phẩm văn nghệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民性
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 文艺作品 的 人民性
- Tính chất nhân dân trong tác phẩm văn nghệ.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
性›
民›