Đọc nhanh: 立身处世 (lập thân xứ thế). Ý nghĩa là: đối nhân xử thế; ứng xử việc đời.
立身处世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối nhân xử thế; ứng xử việc đời
指在社会上待人接物的种种活动也说立身行事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立身处世
- 立身处世
- lập thân xử thế.
- 我们 要 学会 立身处世
- Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
处›
立›
身›