Đọc nhanh: 人工 (nhân công). Ý nghĩa là: nhân lực; sức người, nhân công; ngày công, nhân tạo. Ví dụ : - 人工生产的产品质量高。 Sản phẩm sản xuất bằng sức người có chất lượng cao.. - 这项工作需要人工建造。 Công việc này cần phải xây dựng bằng sức người.. - 人工服务可以解决问题。 Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
人工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhân lực; sức người
人力;人亲手完成的工作
- 人工 生产 的 产品质量 高
- Sản phẩm sản xuất bằng sức người có chất lượng cao.
- 这项 工作 需要 人工 建造
- Công việc này cần phải xây dựng bằng sức người.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhân công; ngày công
一个人一天做的工作量。多用在建筑业和制造业
- 我们 计划 雇佣 五个 人工
- Chúng tôi dự định thuê năm nhân công.
- 他们 需要 增加 人工 的 数量
- Họ cần tăng số lượng nhân công.
- 工程 需要 三天 人工 来 完成
- Dự án cần ba ngày công để hoàn thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
人工 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân tạo
人做出来的,不是自然形成的
- 他们 建造 了 一个 人工 建筑
- Họ đã xây dựng một công trình nhân tạo.
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人工
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
工›
hoá công
Hoang Dã, Mọc Hoang, Sống Hoang Dã
Thiên Nhiên, Tự Nhiên
trời đất tạo nên; tạo hoá gây dựng。自然形成而合乎理想。 這里物產豐富,山水秀麗,四季如春,真是天造地設的好地方。 ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên. 他們真是天造地設的一對好夫妻。 họ đúng là một cặp vợ chồng trời sinh; xứng đôi vừ
Núi Hua ở Thiểm Tây, ngọn núi phía tây của Ngũ Linh Sơn 五嶽 | 五岳