Đọc nhanh: 天造 (thiên tạo). Ý nghĩa là: trời đất tạo nên; tạo hoá gây dựng。自然形成而合乎理想。 這里物產豐富,山水秀麗,四季如春,真是天造地設的好地方。 ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên. 他們真是天造地設的一對好夫妻。 họ đúng là một cặp vợ chồng trời sinh; xứng đôi vừa lứa..
天造 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời đất tạo nên; tạo hoá gây dựng。自然形成而合乎理想。 這里物產豐富,山水秀麗,四季如春,真是天造地設的好地方。 ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên. 他們真是天造地設的一對好夫妻。 họ đúng là một cặp vợ chồng trời sinh; xứng đôi vừa lứa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天造
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 明天 我们 造 海边 玩
- Ngày mai chúng ta đến bờ biển chơi.
- 人造卫星 上天
- vệ tinh nhân tạo phóng lên bầu trời.
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 他们 真是 天造地设 的 一对 好 夫妻
- họ đúng là một cặp vợ chồng trời sinh; xứng đôi vừa lứa.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
造›