Đọc nhanh: 华山 (hoa sơn). Ý nghĩa là: Núi Hua ở Thiểm Tây, ngọn núi phía tây của Ngũ Linh Sơn 五嶽 | 五岳. Ví dụ : - 九华山云海不但壮观,而且变幻多姿。 Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
✪ 1. Núi Hua ở Thiểm Tây, ngọn núi phía tây của Ngũ Linh Sơn 五嶽 | 五岳
Mt Hua in Shaanxi, western mountain of the Five Sacred Mountains 五嶽|五岳 [Wu3yuè]
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 华山
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 他 爬 过 西岳华山
- Anh ấy đã leo lên Tây Nhạc Hoa Sơn.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 我 想 去 爬 华山
- Tôi muốn đi leo Núi Hoa Sơn.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
- 华山 在 陕西 很 有名
- Núi Hoa Sơn ở Thiểm Tây rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
山›