Đọc nhanh: 人穷志短 (nhân cùng chí đoản). Ý nghĩa là: nghèo nàn và kỳ vọng thấp, tham vọng nghèo đói.
人穷志短 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo nàn và kỳ vọng thấp
poor and with low expectations
✪ 2. tham vọng nghèo đói
poverty stunts ambition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人穷志短
- 他 立志 福利 穷人
- Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
志›
短›
穷›