Đọc nhanh: 草菅人命 (thảo gian nhân mệnh). Ý nghĩa là: xem mạng người như cỏ rác; tàn sát dân lành; giết người như ngoé; coi mạng người như ngoé.
草菅人命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem mạng người như cỏ rác; tàn sát dân lành; giết người như ngoé; coi mạng người như ngoé
《汉书·贾谊传》:"其视杀人,若艾草菅然"愿意是批评秦二世胡亥把杀人看得象割草一样随便后用草菅人命形容漠视人的生命,任意加以残害 菅:一种草
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草菅人命
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一条 人命
- một mạng người.
- 他 拯救 了 许多 人 的 生命
- Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
命›
草›
菅›