Đọc nhanh: 质量管理局 (chất lượng quản lí cục). Ý nghĩa là: Cục Quản lý chất lượng.
质量管理局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cục Quản lý chất lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质量管理局
- 船长 管理局 在 呼叫 我们
- Thưa thuyền trưởng! cục quản lý đang gọi chúng ta.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 他们 对 质量 管控 非常 严格
- Họ kiểm soát chất lượng rất nghiêm ngặt.
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
- 这 价格 是 合情合理 的 , 因为 质量 极好
- Giá này là hợp lý vì chất lượng rất tốt.
- 工程 经理 负责 监督 工程项目 的 进展 和 质量 控制
- Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.
- 质量 经理 负责 确保 公司 产品 符合 质量标准
- Quản lý chất lượng chịu trách nhiệm đảm bảo sản phẩm của công ty đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
理›
管›
质›
量›