Đọc nhanh: 人力资源 (nhân lực tư nguyên). Ý nghĩa là: Nhân sự; nhân lực. Ví dụ : - 您多年来关注于人力资源行业 Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.
人力资源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân sự; nhân lực
人力资源(HumanResources,简称HR)即人事,最广泛定义是指人力资源管理工作,包含六大模块:人力资源规划、招聘、培训、绩效、薪酬和劳动关系等。多用于公司的人事部门。也是公司的一个重要的职位。公司的人员招聘,培训,职员的考核,职员的薪酬,职员调动都和人事有关。
- 您 多年 来 关注 于 人力资源 行业
- Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人力资源
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
- 二人 才力 相埒
- hai người tài lực ngang nhau.
- 您 多年 来 关注 于 人力资源 行业
- Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 我们 一家人 才力 有限 我们 给 家人 合 起来 投资 怎么样 ?
- Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
力›
源›
资›