Đọc nhanh: 国土资源部 (quốc thổ tư nguyên bộ). Ý nghĩa là: Bộ Đất đai và Tài nguyên (MLR), được thành lập năm 1998.
国土资源部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Đất đai và Tài nguyên (MLR), được thành lập năm 1998
Ministry of Land and Resources (MLR), formed in 1998
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国土资源部
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 资料 来源 : 英国 国家统计局
- Nguồn tài liệu: Văn phòng thống kê quốc gia Anh
- 这片 土地 蕴藏 着 丰富 的 资源
- Mảnh đất này chứa đựng nhiều tài nguyên phong phú.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 他 利用 资源 完成 了 项目
- Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
土›
源›
资›
部›