Đọc nhanh: 人力资源管理 (nhân lực tư nguyên quản lí). Ý nghĩa là: Quản trị nhân sự.
人力资源管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quản trị nhân sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人力资源管理
- 你 要 合理 使用 资源
- Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 您 多年 来 关注 于 人力资源 行业
- Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 我们 一家人 才力 有限 我们 给 家人 合 起来 投资 怎么样 ?
- Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
力›
源›
理›
管›
资›