Đọc nhanh: 资源环境部 (tư nguyên hoàn cảnh bộ). Ý nghĩa là: Bộ Tài nguyên môi trường.
资源环境部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Tài nguyên môi trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资源环境部
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
- 他们 掠取 我们 的 资源
- Họ cướp đoạt tài nguyên của chúng ta.
- 他们 通过 合作 获取 资源
- Họ lấy tài nguyên qua hợp tác.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
源›
环›
资›
部›