亲手 qīnshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【thân thủ】

Đọc nhanh: 亲手 (thân thủ). Ý nghĩa là: tự tay; chính tay. Ví dụ : - 我亲手做了这个蛋糕。 Tôi tự tay làm chiếc bánh này.. - 她亲手编织了一条围巾。 Cô ấy tự tay đan một chiếc khăn quàng cổ.. - 我们亲手种植了这些花。 Chúng tôi tự tay trồng những bông hoa này.

Ý Nghĩa của "亲手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

亲手 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự tay; chính tay

用自己的手 (做)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 亲手做 qīnshǒuzuò le 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo

    - Tôi tự tay làm chiếc bánh này.

  • volume volume

    - 亲手 qīnshǒu 编织 biānzhī le 一条 yītiáo 围巾 wéijīn

    - Cô ấy tự tay đan một chiếc khăn quàng cổ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 亲手 qīnshǒu 种植 zhòngzhí le 这些 zhèxiē huā

    - Chúng tôi tự tay trồng những bông hoa này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亲手

✪ 1. A + 亲手 + Động từ/ Cụm động từ

A tự tay làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 亲手做 qīnshǒuzuò le 晚餐 wǎncān

    - Cô ấy tự tay nấu bữa tối.

  • volume

    - 亲手 qīnshǒu 修理 xiūlǐ le 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy tự tay sửa xe đạp.

  • volume

    - 我们 wǒmen 亲手 qīnshǒu 完成 wánchéng le 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi tự tay hoàn thành dự án này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲手

  • volume volume

    - 亲手做 qīnshǒuzuò le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.

  • volume volume

    - liǎng guó 元首 yuánshǒu 亲热 qīnrè 握手 wòshǒu

    - Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.

  • volume volume

    - 女朋友 nǚpéngyou 亲手 qīnshǒu zhī de 毛衣 máoyī 觉得 juéde hěn 温暖 wēnnuǎn

    - chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.

  • volume volume

    - 挽住 wǎnzhù 母亲 mǔqīn de 手臂 shǒubì

    - Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.

  • volume volume

    - 亲手做 qīnshǒuzuò le 晚餐 wǎncān

    - Cô ấy tự tay nấu bữa tối.

  • volume volume

    - 婴儿 yīngér 紧紧 jǐnjǐn 地操 dìcāo zhe 母亲 mǔqīn de shǒu

    - Em bé nắm chặt tay mẹ.

  • volume volume

    - 库房 kùfáng de mén 总是 zǒngshì yóu 亲自 qīnzì 开关 kāiguān 别人 biérén 从来不 cóngláibù 经手 jīngshǒu

    - cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.

  • volume volume

    - 亲手 qīnshǒu 修理 xiūlǐ le 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy tự tay sửa xe đạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao