Đọc nhanh: 亲手 (thân thủ). Ý nghĩa là: tự tay; chính tay. Ví dụ : - 我亲手做了这个蛋糕。 Tôi tự tay làm chiếc bánh này.. - 她亲手编织了一条围巾。 Cô ấy tự tay đan một chiếc khăn quàng cổ.. - 我们亲手种植了这些花。 Chúng tôi tự tay trồng những bông hoa này.
亲手 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự tay; chính tay
用自己的手 (做)
- 我 亲手做 了 这个 蛋糕
- Tôi tự tay làm chiếc bánh này.
- 她 亲手 编织 了 一条 围巾
- Cô ấy tự tay đan một chiếc khăn quàng cổ.
- 我们 亲手 种植 了 这些 花
- Chúng tôi tự tay trồng những bông hoa này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亲手
✪ 1. A + 亲手 + Động từ/ Cụm động từ
A tự tay làm gì
- 她 亲手做 了 晚餐
- Cô ấy tự tay nấu bữa tối.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 我们 亲手 完成 了 这个 项目
- Chúng tôi tự tay hoàn thành dự án này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲手
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 她 挽住 母亲 的 手臂
- Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.
- 她 亲手做 了 晚餐
- Cô ấy tự tay nấu bữa tối.
- 婴儿 紧紧 地操 着 母亲 的 手
- Em bé nắm chặt tay mẹ.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
手›