Đọc nhanh: 亲随 (thân tuỳ). Ý nghĩa là: người hầu cận; tuỳ tùng.
亲随 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người hầu cận; tuỳ tùng
旧社会在主人身旁做随从的仆人;跟班儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲随
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 他 跟随 父亲 学习 手艺
- Anh ấy theo bố học nghề.
- 他 的 性情 随 他 母亲
- Tính tình của anh ấy giống mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
随›