Đọc nhanh: 假戏真做 (giả hí chân tố). Ý nghĩa là: Phim giả tình thật.
假戏真做 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phim giả tình thật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假戏真做
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 他 只是 在 演戏 , 你 别当真
- Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật
- 他 未 做 认真 的 调查 就 仓促 做出 了 结论
- Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他 做作业 很 认真
- Anh ấy làm bài tập rất nghiêm túc.
- 今天 的 心情 真的 不好 , 什么 都 不想 做
- Tâm trạng hôm nay thật sự không tốt, chẳng muốn làm gì cả.
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
做›
戏›
真›